CHƯƠNG TRÌNH KHÁNG SINH THÁI LAN
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
-Phải chẩn đoán loại vi khuẩn thuộc nhóm nào
- Nên tìm hiểu loại kháng sinh được chọn có những công dụng nào
- Nên chọn những kháng sinh đac từng dùng hiệu quả/ Chọn thuốc nhạy cảm với vi khuẩn gây bệnh
- Dùng đúng kiều
- Đúng liệu trình
+ với thuốc tiêm nên dùng 3- 5 ngày
+ Thuốc trộn nên dùng 7- 14 ngày
- Cần nắm rõ về thời gian ngưng dùng thuốc
| Giai đoạn heo | Thuốc kháng sinh và liều dùng | Kiểm soát và điều trị bệnh | Thời gian | 
| Heo hậu bị | Macrolides 100- 150ppm (Tilosin, Tiamulin) | Mycoplasma | 7- 14 ngày trước khi nhập đàn | 
| Phổ kháng rộng 150- 300ppm Ampicillin, Amoxycillin, Doxycyline, CTC | APP, Streptococcosis, Pasteurellosis | ||
| Nái mang thai | Amoxycillin, Ampicyllin Cephalexin 150- 300ppm Ciprofloxacin 150ppm | Streptococcosis | Ngày 1-14 hàng tháng | 
| CTC 400ppm or OTC 150ppm | Eperythrozoonosis | Ngày 15- 30 hàng tháng | |
| Nái nuôi con | Tiamulin, Tilosin Lincomycin 100ppm Tilmicocin 200-400 ppm | Mycoplasma | 7-14 ngaỳ trước và sau sinh | 
| Amoxycillin, Ciprofloxacin 150ppm CTC 400 ppm OTC 200 ppm | Steptococcosis MMA | ||
| 7 ngày – 7kg | Tiamulin, Tilosin Lincomycin 100ppm Tilmicocin 200-400 ppm | Mycoplasma | 7- 14 ngày mỗi giai đoạn | 
| 7kg – 15kg | Amoxycillin, Ampicillin CTC 400ppm | Streptococcosis Glasser’ disease Viêm da tiết nhờn (greasy pig) Pasteurellosis | |
| Colistine 100- 150ppm | E. coli, Salmonellosis | ||
| 30kg- 60kg | Tiamulin, Tilosin Lincomycin 100ppm Tilmicocin 200-400 ppm | Mycoplasma | 7- 14 ngày | 
| Amoxycillin, Ampicyllin Flofenical 100ppm CTC 400ppm | Streptococcosis Glasser’ disease Viêm da tiết nhờn (greasy pig) Pasteurellosis | ||
| 60 kg- 21 ngày trước khi XB | Tiamulin, Tilosin Lincomycin 100ppm Tilmicocin 200-400 ppm | Mycoplasma Swine dysentery | 7-14 ngày | 
| Amoxycillin, Ampicyllin Flofenical 100ppm Doxycycline 200 CTC 400 | Glasser’ disease Pasteurellosis APP | 









